Thực đơn
Piacenza Khí hậuVùng này có khi hậu cận nhiệt đới ẩm và không có mùa khô, luôn luôn ẩm ướt. Mùa hè nóng và oi. Phân loại khí hậu Köppen của vùng này là khí hậu cận nhiệt đới ẩm.[1]
Dữ liệu khí hậu của Piacenza 1971–2000, xa nhất 1951–đến nay | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23,8 | 24,6 | 28,0 | 29,4 | 34,2 | 37,2 | 39,4 | 40,4 | 34,0 | 30,4 | 22,2 | 19,6 | 40.0 |
Trung bình cao °C (°F) | 5,4 | 8,0 | 13,4 | 17,1 | 22,0 | 26,2 | 29,2 | 28,6 | 24,0 | 17,2 | 9,9 | 6,1 | 17.3 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1,7 | 3,6 | 7,8 | 11,3 | 15,9 | 19,9 | 22,7 | 22,5 | 18,4 | 12,8 | 6,5 | 2,7 | 12.2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | -2,1 | -0,9 | 2,2 | 5,5 | 9,8 | 13,6 | 16,3 | 16,4 | 12,8 | 8,5 | 3,0 | -0,7 | 7.0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | -22,0 | -16,7 | -12,6 | -3,4 | 0,0 | 3,4 | 8,8 | 6,6 | 3,6 | -5,2 | -9,0 | -14,0 | -22.0 |
Giáng thủy mm (inch) | 62,2 | 63,4 | 66,8 | 81,3 | 72,9 | 86,5 | 38,0 | 70,5 | 83,9 | 118,1 | 84,8 | 61,6 | 890.0 |
% độ ẩm | 86 | 83 | 75 | 78 | 76 | 75 | 73 | 75 | 78 | 85 | 88 | 89 | 80 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1,0 mm) | 7,0 | 5,5 | 6,5 | 8,2 | 8,1 | 6,7 | 4,6 | 5,0 | 5,3 | 8,2 | 7,2 | 6,2 | 78.5 |
Nguồn #1: Servizio Meteorologico[2][3] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA (humidity, 1961–1990)[4] |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Piacenza. |
Thực đơn
Piacenza Khí hậuLiên quan
Piacenza Piacenza Calcio 1919 Piacenza (tỉnh) Piacenza d'AdigeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Piacenza ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.piacenza-s-iano.climatemps.com/ http://clima.meteoam.it/AtlanteClim2/pdf/(084)Piac... http://www.comune.piacenza.it http://climaintoscana.altervista.org/italia/stazio... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Piacen...